Ý nghĩa của từ Bản án là gì:
Bản án nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Bản án. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Bản án mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Bản án


d. Quyết định bằng văn bản của toà án sau khi xét xử vụ án.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bản án". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bản án": . ban ân bản án Bán Hon biện oan [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Bản án


Quyết định bằng văn bản của toà án sau khi xét xử vụ án.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Bản án


d. Quyết định bằng văn bản của toà án sau khi xét xử vụ án.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Bản án


quyết định bằng văn bản của toà án sau khi xử án thi hành bản án bản án tử hình
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Bản án


Quyết định thành văn bản của Tòa án có thẩm quyền xét xử vụ án, trong đó về án dân sự thì xác định mức độ lỗi của các bên; về án hình sự thì xác định bị cáo có tội hay không có tội v.v…  đồng thời xác [..]
Nguồn: lamlaw.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Bản án


Văn bản pháp lí quyết định việc bị cáo ( người bị đưa ra xét xử) có phạm tội hay không phạm tội, hình phạt cũng như các biện pháp tư pháp khác, được hội đồng xét xử của Tòa án nhân dân thảo luận và th [..]
Nguồn: lamlaw.vn

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Bản án


Bản án, hoặc quyết định có tính chất bắt buộc thực hiện đối với cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội, hoặc công dân có liên quan.
Nguồn: lamlaw.vn





<< Through the Green Bản cáo trạng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa